1 |
4769/QĐ-UBND |
22/12/2023 |
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
4680/QĐ-UBND |
18/12/2023 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
3 |
2873/QĐ-UBND |
08/07/2021 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030 |
|
4 |
1237/QĐ-UBND |
08/04/2021 |
Quyết định Ban hành Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030 |
|
5 |
1438/QĐ-TTg |
29/10/2018 |
Quyết định phê duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng giai đoạn 2018-2025 |
|
6 |
1437/QĐ-TTg |
29/10/2018 |
Quyết định phê duyệt Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2018-2025 |
|
7 |
1959/QĐ-UBND |
18/06/2017 |
V/v ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân chất độc hoá học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm hoạ dựa và c |
|
8 |
1023/QĐ-TTg |
07/06/2016 |
phê duyệt Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2016-2020 |
|
9 |
56/2017/NĐ-CP |
06/06/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
|
10 |
2342/QĐ-UBND |
07/07/2016 |
V/v phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 |
|
11 |
102/2016/QH13 |
05/04/2016 |
Luật Trẻ em |
|